Địa chỉ: 102H Nguyễn Xuân Khoát - P. Tân Thành - Q. Tân Phú - TP. Hồ Chí Minh
ĐT: 028 62678195 - Fax: 028 62679843
Website: tinthinh.vn Email: nhuaduong@tinthinh.vn
Nhũ tương Colas (Pháp) R65 (CRS-1)
Nhũ tương R65 (CRS1)
|
|||||
|
Việt Nam |
R65 (CRS – 1) |
|||
· Lớp dính |
R 65 của COLAS Việt Nam là nhũ tương nhựa đường a xít phân tách nhanh theo tiêu chuẩn NF T65 – 011 loại ECR 65 Và tiêu chuẩn ASTM D 2397 loại CRS 1
ƯU ĐIỂM - Thi công không cần đun nấu - Dễ sử dụng tại công trường và an toàn cho công nhân - Đầu tư thiết bị thấp - Thời gian phân tách nhanh Một sản phẩm đa dụng bao gồm các kết cấu sau: |
||||
|
|||||
· Láng nhựa |
Trước khi trải lớp bê tông nhựa nóng hoặc bê tông nhựa nguội một lớp nhựa dính được tưới lên trên mặt đường hiện hữu để liên kết hai lớp lại với nhau do đó kéo dài tuổi thị của công trình. Nhũ tương R65 của COLAS Việt Nam tạo một lớp dính bền chắc giữ cho mặt đường lâu hư. Lớp dính cần thiết cho mọi loại kết mặt đường dù cho lưu lượng xe thấp hoặc cao. Liều lượng điển hình: 0,6 đến 0,8 lít/m2. Nhũ tương phân tách trong vòng 30 phút |
||||
|
|||||
· Lớp bảo vệ |
Nhũ tương R 65 của COLAS Việt Nam là sản phẩm lý tưởng dùng trong thi công kết cấu láng nhựa 1 lớp hoặc rải nhựa 1 lớp ra đá 2 lần (xăng quýt: 2 lớp đá kẹp nhũ tương) và rất thích hợp cho các kết cấu mặt đường có lưu lượng xe trung bình và thấp. Kỹ thuật này tạo một bề mặt chống thấm do đó kéo dài tuổi thọ của các lớp vừa thực hiện trong khi kỹ thuật này phục hồi độ nhám chống trượt. Có thể rải R 65 của COLAS Việt Nam ở vai đường để làm lớp bảo vệ Liều lượng điển hình: |
||||
Kết cấu |
Loại đá |
Liều lượng nhũ tương |
|||
Láng 1 lớp |
3/8 inch |
1.2 – 1.4 lít/m2 |
|||
|
1/2 inch |
1.4 – 1.7 lít/m2 |
|||
Xăng quýt |
1/2 inch lớp 1 |
1.7 – 1.9 lít/m2 giữa 2 lớp đá |
|||
|
3/8 inch lớp 2 |
|
|||
Các số liệu trên được đưa ra chỉ để làm tài liệu tham khảo và liều lượng này phải được điều chỉnh theo điều kiện thực tế tại công trình Dùng lu bánh lốp để lu lèn như thường lệ Trong điều kiện bình thường nhũ tương R 65 phân tách nhanh (trong vòng 45 phút). Tùy điều kiện tại công trường cho phép thông xe chạy tốc độ chậm, 1 giờ sau khi hoàn thành công việc |
|||||
|
|||||
|
Nhũ tương R 65 của COLAS Việt Nam có thể dùng làm lớp bảo vệ: - Điều chỉnh mặt đường bị bong tróc hoặc mặt đường củ bị oxy hóa - Chống thấm nước và chống nước xói mòn - Lấp các vết nức |
|
|||
R 65 (CRS – 1) |
||||||
· Dậm vá |
Kỹ thuật này có thể áp dụng cho mọi kết cấu mặt đường và kéo dài tuổi thọ công trình. Có thể sử dụng để bảo vệ vai đường bằng cách tưới nhũ tương nhựa đường sau đó phủ lên một lớp đá mịn: 2-4 mm, 2-6 mm và loại đá nhỏ hơn ngoại trừ đá bụi Liều lượng điều chỉnh: Nhũ tương 0.8 đến 1.0 lít/m2 Đá 4 đến 6 lít/m2 |
|||||
· Thấm nhập Macadam |
Khi vá ổ gà hoặc chỗ lõm lớn, phải quét sạch các vật liệu rời và đào cắt cho vuông thành sắc cạnh. Nên phủ nhũ tương R 65 của COLAS Việt Nam các mặt ổ gà đã được cắt và đáy ổ gà . Nên ra đá sạch từng lớp không quá 2-3 cm và liên kết với liều lượng nhũ tương 5 đến 6% trọng lượng đá. Bề dày các lớp đá sẽ hơi lớn hơn bề sâu ổ gà để mà còn lu lèn. Cuối cùng miếng vá được phủ lên một lớp đá 3/8 inch sạch hoặc đá nhỏ không bụi và cho lu thêm. |
|||||
· Tiêu chuẩn của R 65 |
Tuổi thọ của nền đá Macadam sẽ dài hơn khi được gia cố với chất dính bằng nhựa bitum. Nhũ tương R 65 của COLAS Việt Nam thích hợp nhất cho kỹ thuật thấm sâu và trái với nhựa nóng loại nhũ tương này có độ lỏng và tốc độ phân tách nhanh nên khi lớp nền có cấp phối hở thì độ bao phủ đạt được rất cao. Độ thấm nhập phụ thuộc vào độ rỗng lớp đá và độ loãng của chất kết dính bitum. Loại nhũ tương này hoàn toàn thích hợp với độ rỗng lớn. Vì không có dung môi nên bảo đảm được sự cố kết nối lại tốt. Liều lượng điển hình: Từ 4 đến 6 lít/m2 tùy theo cấp phối đá |
|||||
· Bao bì và tồn trữ |
|
|
ECR 65 |
CRS-1 |
Phương pháp thử nghiệm |
|
Độ ngậm nước (%) |
34-36 |
---- |
NF T 66-023 |
|||
Độ nhớt Engler ở nhiệt độ 25oC |
>6 |
---- |
NF T 66-020 |
|||
Độ nhớt Saybolt ở nhiệt độ 50oC |
---- |
20-100 |
ASTM D 88 |
|||
Mắt Rây 850µm=0.85 mm |
---- |
≤0.1 |
ASTM D 244 |
|||
Mắt Rây 630µm=0.63 mm |
≤0.1 |
---- |
NF T 66-016 |
|||
Mắt Rây 160µm=0.16 mm |
≤0.25 |
---- |
NF T 66-016 |
|||
Ổn định tồn trữ sau 24 giờ |
≤5 |
---- |
NF T 66-022* |
|||
Ổn định tồn trữ sau 24 giờ |
---- |
≤1 |
ASTM D 244 |
|||
Tốc độ phân tách |
<100 |
---- |
NF T 66-017 |
|||
Khữ nhũ |
---- |
≥40 |
ASTM D 244 |
|||
Độ dính bám - Phần 1 của thí nghiệm - Phần 2 của thí nghiệm |
≥90 ≥75 |
---- ---- |
NF T 66-018 NF T 66-018 |
|||
Hàm lượng nhựa còn lại sau khi chưng cất |
---- |
≥60 |
ASTM D 244 |
|||
Chưng cất dầu |
---- |
≤3 |
ASTM D 244 |
|||
Thí nghiệm trên nhựa còn lại - Kim lún ở 25oC - Độ kéo dài ở 25oC - Độ hòa tan trong trichloroethylene |
---- ---- ---- |
100-250 ≥40 ≥97.5 |
ASTM D 5 ASTM D 113 ASTM D 2042 |
|||
|
Có hai loại bao bì sẵn sàng và thích hợp cho mọi loại công trường: - Hàng dạng xá trong xe bồn - Thùng phuy 200 kg Sản phẩm ổn định tối thiểu trong 3 tháng khi chứa trong dụng cụ chứa được đậy kín để nơi có mái che ở nhiệt độ bình thường |
|
||||